Hiệu quả cảu mô hình nuôi Cá nâu
Đặc điểm | Diễn giải |
Tên gọi | Cá nâu |
Vùng nuôi | lợ, mặn (10-35%o) |
Hình thức nuôi | Lồng, ao đất |
Tiêu chuẩn cá nâu giống chất lượng | Bóng, sáng, đều, khỏe |
Kích cở cá giống | 1- 10 phân |
Mật độ nuôi | 1 – 2con / m2, kết hợp tôm |
Thời gian nuôi | 8 -12 tháng |
Kích cở cá | 0,4- 0,6 kg |
Tỷ Lệ Sống | 60% – 75 % |
Loại thức ăn | Rong rêu, tảo, cám, bột, cá băm nhỏ |
Hệ số thức ăn | 3,0 (cá tươi băm nhỏ ) |
Giá trị dinh dưỡng | Giàu chất dinh dưỡng |
Giá trị thương phẩm | 300.000 – 400.000 vnd (2012) |
Hệ số lợi nhuận trên 1 kg cá | 220.000 – 320.000 vnd/kg cá |
Thực tại Việt Nam | Đang phát triển |
Xu hướng Phát triển | Xu hướng tiêu thụ nhà hàng mạnh |