Cá chim trắng – Đặc tính kỹ thuật
Tên tiếng Anh: Silver pomfret
Tên khoa học : Stromateoides argenteus (Euphrasen, 1788)
Tên tiếng Việt : Cá chim trắng
Đặc điểm hình thái : Thân hình gần như tròn, rất dẹp bên.
Đầu nhỏ dẹp bên.
Mắt tương đối lớn.
Miệng rất bé gần như thẳng đứng, hàm dưới ngắn hơn hàm trên.
Mõm rất ngắn, tù tròn.
Răng rất nhỏ, hơi dẹt.
Vây lứng dài, hình lưỡi liềm.
Vât đuôi phân thành hai thuỳ, thuỳ dưới dài hơn thuỳ trên.
Toàn thân màu trắng, không có màu sắc đặc biệt.
Vùng phân bố : Vùng Vịnh Bắc Bộ và Trung Nam Bộ
Nguyên liệu : Khai thác
Mùa vụ khai thác : Quanh năm
Ngư cụ khai thác : Câu, lưới kéo đáy, lưới rê
Kích thước khai thác : 200 – 300 mm
Dạng sản phẩm : Đông lạnh nguyên con, Phi lê đông lạnh tươi, cắt khúc đông lạnh tươi.
Thành phần dinh dưỡng của cá chim trắng
Thành phần dinh dưỡng trong 100 g thực phẩm ăn được (Năng lượng: 126 Kcal)
Thành phần chính (g) | |||
Nước | Prôtêin | Lipid | Tro |
75,2 | 19,4 | 5,4 | 1,1 |
Muối khoáng (mg) | ||||
Calci | Phospho | Sắt | Natri | Kali |
15 | 185 | 0,6 | 145 | 263 |
Vitamin | ||||
A | B1 | B2 | PP | C |
| µg | mg | ||
27 | 0,10 | 0,09 | 2,0 | 1 |