# |
Thông số |
Mục đích |
Thiết bị cần thiết |
Hóa chất và đồ thủy tinh cần thiết |
I./ Water quality parameters / Thông số chất lượng nước |
||||
1 |
Nhiệt độ |
Duy trì nhiệt độ tối ưu, biến động ở mức cao, dẫn đến ảnh hưởng nghiêm trọng trên toàn bộ ao và gây ra nhiệt độ cao trên tôm, bùng phát tảo vv (28-32° C) |
Nhiệt kế thủy ngân / nhiệt kế kỹ thuật số |
— |
2 |
Độ mặn |
Nhóm vật nuôi chịu mặn; khả năng chống chịu với độ mặn ở phạm vi rộng (10-25 ppt) |
Dụng cụ đo độ nghiêng (dụng cụ đo khúc xạ) |
Phương pháp chuẩn độ của Knewdson cho tiêu chuẩn đo độ mặn |
3 |
Độ pH |
Điều kiện cơ bản là thuận lợi nằm trong khoảng (7.4 – 8.5) |
Dụng cũ kỹ thuật số đo độ pH / bút đo pH |
Tiêu chuẩn hóa bằng phương pháp chuẩn độ |
4 |
Độ trong |
Duy trì mật độ sinh vật phù du tối ưu ở mức (30 – 40 cm) |
Dụng cụ đĩa Sacchi |
Ước tính năng suất sơ cấp theo phương pháp chai trắng đen bằng phương pháp C14 |
5 |
Oxy hòa tan |
Là yêu cầu thiết yếu cho các hoạt động sinh lý và sinh hóa của sinh vật (> 3 mg / l) |
Dụng cụ đo oxy hòa tan / phương pháp của Wrinklers |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh cần có ống nhỏ giọt, ống nghiệm, |
6 |
Nhu cầu oxy sinh học |
Yếu tố thiết yếu để ước tính của hàm lượng oxy cần thiết trong nước |
Dụng cụ đo oxy hòa tan / phương pháp của Wrinklers |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh cần có ống nhỏ giọt, ống nghiệm, |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học |
Là lượng oxy cần thiết trong quá trình oxy hóa |
Phương pháp oxy hóa |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh, cần có thiết bị phản xạ, đĩa hâm vv |
8 |
Nitrat – N |
Hàm lượng dinh dưỡng cao dẫn đến tảo sinh sôi nảy nở |
Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ (YSI, Merck, LOBA) |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
9 |
Nitrit – N |
Đây là một thành phần độc hại |
Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ (YSI, Merck, LOBA) |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
10 |
Ammoniac –N |
Đây là một thành phần độc hại |
Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
11 |
Phosphate–P |
Chất dinh dưỡng |
Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
12 |
Khí hydro sunfua (H2S) |
Độc hại và gây ra tình trạng thiếu ôxy |
Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
13 |
Phân tích trầm tích |
Thể hiện các chất hữu cơ và cacbon hữu cơ được sản xuất ở đáy ao bằng các hoạt động nuôi tôm. |
Phương pháp chuẩn độ |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
b. Thành phấn trầm tích |
Thể hiện tỷ lệ của các thành phần trầm tích ví dụ, cát, bùn và đất sét |
Phương pháp ống nghiệm |
Hóa chất và dụng cụ thủy tinh |
|
II./ Biological / Sinh học |
||||
|
A. Bacteriological / Vi khuẩn |
|||
1 |
Tổng số của vi khuẩn tồn tại (TVC – Total Viable count of Bacteria) |
Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi |
Buồng cấy, lò thí nghiệm, lồng ấp, nồi hấp, dĩa petri, ống nghiệm, bình thí nghiệm, ống kiểm tra đứng, ống hút vi thể, cốc thí nghiệm, máy đếm khuẩn kỹ thuật số. |
Phương thức TGY (Môi trường thạch tryptone Glucose Yeast ) |
2 |
Tổng số vi khuẩn Vibrio như tổ chức (TVLO – Total |
Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi |
Buồng cấy, lò thí nghiệm, lồng ấp, nồi hấp, dĩa petri, ống nghiệm, bình thí nghiệm, ống kiểm tra đứng, ống hút vi thể, cốc thí nghiệm, máy đếm khuẩn kỹ thuật số. |
Phương thức TCBS (Môi trường thạch Thiamine Citrate Bile Salts Sucrose) |
3 |
Các vi khuẩn gây bệnh khác |
Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi |
Nồng độ oxy hòa tan |
Phương thức khuếch tán oxy khác nhau cho các loại vi khuẩn tương ứng khác nhau |
|
B. Virology / Vi rút |
|||
1 |
Phương pháp Dot Blot |
Các bệnh do virus như WSV, MBV,vv… |
Các dụng cụ |
— |
2 |
Phương pháp PCR |
Các bệnh do virus như WSSV, MBV, vv… |
Mồi, máy luân nhiệt, buồng cấy UV, đơn vị điện, hệ thống UPS, vv |
— |
3 |
Mô bệnh học |
Các bệnh do virus như WSV, MBV,vv… |
Máy vi phẫu, dụng cụ nhuộm & khử màu vi khuẩn, màu nhuộm |
— |
C. |
Ký sinh trùng Ectocommensal |
|
Như là Zoothamnium, |
Kính hiển vi đơn giản và kính hiển vi phức hợp với CCTV. |