Site icon Kiến Thức Nhà Nông

Chất Lượng Nước Và Quản Lý Chất Lượng Nước Trong Nuôi Trồng Thủy Sản (P10)


(Còn tiếp)

Source (trích lục): WATER QUALITY FOR POND AQUACULTURE
Claude E.Boyd – Department of Fisheries And Allied Aquacultures Auburn University, Alabama 36849 USA

Biên dịch viên: Vân Anh
Ghi rõ nguồn  khi trích dẫn, sao chép nội dung bài viết này.

#

Thông số

Mục đích

Thiết bị cần thiết

Hóa chất và đồ thủy tinh cần thiết

I./ Water quality parameters / Thông số chất lượng nước

1

Nhiệt độ

Duy trì nhiệt độ tối ưu, biến động ở mức cao, dẫn đến ảnh hưởng nghiêm trọng trên toàn bộ ao và gây ra nhiệt độ cao trên tôm, bùng phát tảo vv (28-32° C)

Nhiệt kế thủy ngân / nhiệt kế kỹ thuật số

2

Độ mặn

Nhóm vật nuôi chịu mặn; khả năng chống chịu với độ mặn ở phạm vi rộng (10-25 ppt)

Dụng cụ đo độ nghiêng (dụng cụ đo khúc xạ)

Phương pháp chuẩn độ của Knewdson cho tiêu chuẩn đo độ mặn

3

Độ pH

Điều kiện cơ bản là thuận lợi nằm trong khoảng (7.4 – 8.5)

Dụng cũ kỹ thuật số đo độ pH / bút đo pH

Tiêu chuẩn hóa bằng phương pháp chuẩn độ

4

Độ trong

Duy trì mật độ sinh vật phù du tối ưu ở mức (30 – 40 cm)

Dụng cụ đĩa Sacchi

Ước tính năng suất sơ cấp theo phương pháp chai trắng đen bằng phương pháp C14

5

Oxy hòa tan

Là yêu cầu thiết yếu cho các hoạt động sinh lý và sinh hóa của sinh vật (> 3 mg / l)

Dụng cụ đo oxy hòa tan / phương pháp của Wrinklers

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh cần có ống nhỏ giọt, ống nghiệm,
bình thí nghiệm, chai oxy hòa tan (chai thuốc thử), cốc thí nghiệm, vv

6

Nhu cầu oxy sinh học
(Biological Oxygen Demand)

Yếu tố thiết yếu để ước tính của hàm lượng oxy cần thiết trong nước

Dụng cụ đo oxy hòa tan / phương pháp của Wrinklers

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh cần có ống nhỏ giọt, ống nghiệm,
bình thí nghiệm, chai oxy hòa tan (chai thuốc thử), cốc thí nghiệm, vv

7

Nhu cầu oxy hóa học
(Chemical Oxygen Demand)

Là lượng oxy cần thiết trong quá trình oxy hóa
hữu cơ / hóa học trong môi trường ao nuôi

Phương pháp oxy hóa

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh, cần có thiết bị phản xạ, đĩa hâm vv

8

Nitrat – N

Hàm lượng dinh dưỡng cao dẫn đến tảo sinh sôi nảy nở

Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ (YSI, Merck, LOBA)

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

9

Nitrit – N

Đây là một thành phần độc hại

Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ (YSI, Merck, LOBA)

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

10

Ammoniac –N

Đây là một thành phần độc hại

Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

11

Phosphate–P

Chất dinh dưỡng

Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

12

Khí hydro sunfua (H2S)

Độc hại và gây ra tình trạng thiếu ôxy

Máy đo quang phổ đo / đo nhiệt lượng / bộ dụng cụ

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

13

Phân tích trầm tích
a. Trầm tích hữu cơ

Thể hiện các chất hữu cơ và cacbon hữu cơ được sản xuất ở đáy ao bằng các hoạt động nuôi tôm.

Phương pháp chuẩn độ

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

b. Thành phấn trầm tích

Thể hiện tỷ lệ của các thành phần trầm tích ví dụ, cát, bùn và đất sét

Phương pháp ống nghiệm

Hóa chất và dụng cụ thủy tinh

II./ Biological / Sinh học

 

A. Bacteriological / Vi khuẩn

1

Tổng số của vi khuẩn tồn tại (TVC – Total Viable count of Bacteria)

Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi

Buồng cấy, lò thí nghiệm, lồng ấp, nồi hấp, dĩa petri, ống nghiệm, bình thí nghiệm, ống kiểm tra đứng, ống hút vi thể, cốc thí nghiệm, máy đếm khuẩn kỹ thuật số.

Phương thức TGY (Môi trường thạch tryptone Glucose Yeast )

2

Tổng số vi khuẩn Vibrio như tổ chức (TVLO – Total
Vibrio like
organizers)

Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi

Buồng cấy, lò thí nghiệm, lồng ấp, nồi hấp, dĩa petri, ống nghiệm, bình thí nghiệm, ống kiểm tra đứng, ống hút vi thể, cốc thí nghiệm, máy đếm khuẩn kỹ thuật số.

Phương thức TCBS (Môi trường thạch Thiamine Citrate Bile Salts Sucrose)

3

Các vi khuẩn gây bệnh khác

Cho thấy tổng số các dạng vi khuẩn có trong môi trường ao nuôi

Nồng độ oxy hòa tan

Phương thức khuếch tán oxy khác nhau cho các loại vi khuẩn tương ứng khác nhau

 

B. Virology / Vi rút

1

Phương pháp Dot Blot

Các bệnh do virus như WSV, MBV,vv…

Các dụng cụ

2

Phương pháp PCR

Các bệnh do virus như WSSV, MBV, vv…

Mồi, máy luân nhiệt, buồng cấy UV, đơn vị điện, hệ thống UPS, vv

3

Mô bệnh học

Các bệnh do virus như WSV, MBV,vv…

Máy vi phẫu, dụng cụ nhuộm & khử màu vi khuẩn, màu nhuộm

C.

Ký sinh trùng Ectocommensal

 

Như là Zoothamnium,
Vorticella, nấm móc, vv…

Kính hiển vi đơn giản và kính hiển vi phức hợp với CCTV.