CÁC TÌNH HUỐNG THƯỜNG XẨY RA TRONG AO NUÔI TÔM VÀ CÁCH XỬ LÝ SỰ CỐ THEO ỨNG DỤNG THUỐC CTY SANDO
STT
|
Tên sản phẩm
ứng dụng (line1)
|
Mục đích sử dụng theo tình huống
|
Tên sản phẩm
ứng dụng (line2)
|
1
|
WELL SAPONIN
|
Diệt cá tạp
|
WELL SAPONIN
|
2
|
OSCILL ALGA 08
|
Diệt hến, chem chép an toàn
|
TRIHO 05
|
3
|
WELL SAPONIN + Vôi nóng
Hoặc REO
|
Diệt ốc đinh
|
-WELL SAPONIN + Vôi nóng
Hoặc REO
|
4
|
Guarsa
|
Diệt sứa bi, trứng nước
|
RODO
|
5
|
PONDOZY KP
|
Vi sinh khử phèn, kim loại nặng
|
Citybiozy KP
|
6
|
TOXINPOND+/ ETADO+
|
Khử Dư lượng Clo trong ao
|
TOXINPOND+/ETADO+
|
7
|
OFFBAD
|
Loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu khi dùng chất diệt vật chủ trung gian
|
OFFBAD
|
8
|
HERTO
|
Giải dư lượng kháng sinh, độc tố trong cơ thể do dùng kháng sinh dài ngày, liều cao với mục tiêu để tăng cường chức năng gan, tôm lớn nhanh
|
HEPAVIROL PLUS
|
9
|
PACPOWER LAB LAB
|
Vi sinh cắt tảo lab lab, tảo đỏ, tảo xanh
|
BACBIOZEO Lab Lab
|
10
|
GUARSA/BKC 8000, WUNMID
|
Diệt khuẩn ao lắng và ao nuôi.
|
Wunmid/BKC 8000/Bioxido 150
|
11
|
SAN SUPER BENTHOS
|
Gây màu nước, tạo thức ăn tự nhiên
|
Miramix No2
|
12
|
X- WATER No1
|
Tạo màu giả trong trường hợp ao khó gây mau, ao bị nước đục phù sa
|
X- WATER No1
|
13
|
San anti shock,
Trasol LA
|
Chống sốc trước khi thả giống, tăng tỷ lệ sống
|
Tạt Vitlec 405 FS, Over EMS
|
14
|
AQUA BIO BZT
|
Vi sinh xử lý nước và đáy ao
|
Bacpower
|
15
|
SAN ANTI SHOCK
|
Tôm chạy quanh bờ, tấp mé không phải do NH3, hóa chất
|
Tạt Vitlec 405 FS
|
16
|
TOXINPOND+
|
Tôm chạy quanh bờ, tấp mé do dư lượng hóa chất có trong hợp chất chứa gốc Cl
|
TOXIN POND+
|
17
|
VS STAR
|
Vi sinh xử lý H2S
|
VS- STAR
|
18
|
YUCADO NATURAL 100%
|
Giảm khí độc NH3/Nổi đầu do NH3 cao
|
VS-YUCA 100%.
|
19
|
Oxybeter + mở quạt
|
Nổi đầu do thiếu oxy
|
Oxybeter + mở quạt
|
20
|
MIRAMIX N08
MIRAMIX N10, CALCIPHORUS
|
Bổ sung khoáng trong ao để phòng bệnh do thiếu khoáng
|
PREMIX 100, MIRAMIX N10
|
21
|
Khoáng tạt MIRAMIX N01
Khoáng trộn CALCIPHORUS
Kết hợp cho ăn C MIX 25%
|
-Khoáng trị bệnh cong thân, đục cơ, mềm vỏ, vỏ bị xanh da trời.
– Cứng vỏ nhanh sau 2 giờ.
|
Khoáng tạt MIRAMIX N10
Khoáng trộn ăn: Nano One
Kết hợp trộn Vitasol C+E/Vitstay C fort
|
22
|
Bổ sung dinh dưỡng đặt biệt như: MUNOMAN
|
-Tăng hệ miễn dịch tự nhiên, phòng ngừa bệnh do Virus: đốm trắng, đầu vàng,…
|
Bổ sung dinh dưỡng đặt biệt như: Vigan
|
23
|
-Xứ lý hóa chất Guarsa/Sanoben/
Vantech
-Nên dùng3 ngày/lần, liên tục đến khi trong vùng/ao tôm hết dịch bệnh.
-Có thể luân phiên dùng 2 loại hóa chất, cách nhau 48 giờ.
|
Phòng bệnh trong vùng có dịch do virus, vi khuẩn: đốm trắng, đỏ thân, vi bao tử trùng, gan tụy, phân trắng,…
|
Xứ lý hóa chất: WUNMID, BIOXIDO 150
Nên dùng 3 ngày/lần, liên tục đến khi trong vùng/ao tôm hết dịch bệnh.
Có thể luân phiên dùng 2 loại hóa chất, cách nhau 48 giờ.
|
24
|
Guarsa
|
Xử lý rêu trên ao bạt
|
RODO
|
25
|
BIOTICBEST
Hoặc VISIDO
|
Giup Đường ruột nong to, phân không bị đứt khúc, phân không bị lỏng
|
BIO AV
|
26
|
HERTO
|
Bổ gan, lợi mật. Phòng ngừa gan tụy
|
Hepavirol Plus
|
27
|
San Anti shock, C MIX 25%
|
Tăng sức đề kháng, bổ sung sự thiếu hụt vitamin,..Phòng bệnh do thiếu vitamin
|
Vitastay C, Vitalec 405 FS
|
28
|
DOSAL/PROCOM
|
Chống còi, tăng trọng nhanh
|
DOSAL/ PROCOM
|
29
|
ALGAE RV, OSCILL ALGA TẢO
|
Cắt các loại tảo độc: tảo xanh, tảo lam và các loại rong
|
TRIHO TẢO/ALGA RV
|
30
|
Guarsa
MKC 1000
|
Trị bệnh đôm đen trên tôm thẻ
|
Bioxido 150, Wunmid
|
31
|
MKC 1000+ BKC 8000,
-Kết hợp xử lý tảo
|
Trị bệnh rong nhớt
|
Bioxido 150, Vantech.
Kết hợp xử lý tảo
|
32
|
TOXIN POND +
|
Xử lý váng bọt, nhớt nước, nước phát sáng,
|
TOXIN POND +
|
33
|
Pacpower lablab, có thể kết hợp thêm X-WATER No2.
|
Xử lý bọt nước, chất lơ lửng trong ao
|
Vi sinh Pacpower, có thể kết hợp thêm X-WATER No2.
|
34
|
X-WATER No2
|
Nước đục do phù sa, keo lắng tụ chất lơ lửng
|
X-WATER No2
|
35
|
SENCID
|
Phòng trị bệnh gan tụy, phân trắng dạng sinh học
|
SENCID
|
36
|
TRIMDOX Powder, ANTI-S Liquid, RYO, Sanflofenicol Oral
Có thể kết hợp trong trường hợp bệnh nặng:Sanflofenico oral+Trimdox hoặc Trimdox + Trasol LA
|
Phòng và trị bệnh phân trắng do khuẩn nếu dùng kháng sinh
|
Hiloro, Trimdox Oral, Over EMS
Có thể kết hợp trong trường hợp bệnh nặng:Hiloro+Trimdox oral hoặc Trimdox Oral+ Over EMS
|
37
|
– Kiểm tra lại cách bảo quản thức ăn, chất lượng thức ăn
– Trộn SENCID
|
Phân trắng do thức ăn bị nấm mốc, chất lượng kém
|
– Kiểm tra lại cách bảo quản thức ăn, chất lượng thức ăn
– Trộn SENCID
|
38
|
Trộn ăn RAZOL và giải pháp kháng sinh như tình huống trên.
|
Phân trắng do ký sinh trùng, kết hợp vi khuẩn
|
– Trộn ăn RAZOL và giải pháp kháng sinh như tình huống trên.
|
39
|
Xử lý tảo (áp dụng cách cắt tảo theo mỗi nguyên nhân như trên).
Kết hợp trộn ăn BIOTICBEST, VISIDO hoặc dùng kháng sinh để trị
|
Phân trắng do tảo lam, tảo xanh, tảo giáp
|
– Xử lý tảo (áp dụng cách cắt tảo theo mỗi nguyên nhân như trên).
– Kết hợp trộn ăn BIO AV hoặc dùng kháng sinh để trị
|
40
|
-Cho ăn SAN FLOFENICOL +ANTI-S,
Hoặc RYO, Hoặc OLINE
-Kết hợp tạt Trasol LA.
– Cho ăn 7 ngày, ngưng 7 ngày, cữ sáng. Tạt 7 ngày/lần.
|
Phòng trị bệnh gan tụy dạng kháng sinh
|
-Cho ăn HILORO
Hoặc Over EMS.
-Kết hợp tạt Over EMS.
– Cho ăn 7 ngày, ngưng 7 ngày, cữ sáng.
– Tạt 7 ngày/lần.
|
41
|
Tạt và trộn ăn San Anti shock + Trasol LA
|
Tôm bị trống đường ruột
|
Tạt và trộn ăn Vilec 405 fs + Over EMS
|
42
|
Định kỳ dùng Guarsa
|
Phòng trị vi bào tử trùng
|
Định kỳ dùng Wunmid, Bioxido 150
|
43
|
MKC 1000 + BKC 8000
|
Trị phát sáng nước do vi khuẩn
|
Bioxido 150, Vantech
|
44
|
Super Alkaline
|
Tăng kiềm
|
Super Alkaline
|
45
|
Tạt C mix 25%
|
Giải nhiệt do thời tiết nóng, giảm stress
|
Tạt C MIX 25%
|
Tags: nuoi tom, con tom, thuy san, nuoi trong thuy san, ky thuat nuoi tom, ao nuoi tom